1. TDS
Tên |
Hộp ESD |
Kiểu |
C -319 |
Vật liệu |
Vật liệu hợp kim & PP ESD |
Thông số kỹ thuật |
● Kích thước bên ngoài : 600*400*220mm ● Kích thước bên trong : 560*360*215mm ● Độ dày thành bên 3mm ;Độ dày đáy 5mm ● Trọng lượng : 3,1 Kg |
Giá trị kháng cự |
10 4 -10 7 Ω |
Phụ kiện tùy chọn |
□隔板♀️箱盖□文件夹 |
2. Mục đích
Hộp ESD được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như máy móc, ô tô, đồ gia dụng, công nghiệp nhẹ, điện tử, v.v. và có những đặc điểm sau:
● Nó có khả năng chống axit và kiềm, chịu dầu, không độc hại và không mùi . Nó có thể được sử dụng để giữ các bộ phận công nghiệp điện tử ,
● Dễ làm sạch, dễ luân chuyển, xếp chồng lên nhau gọn gàng và dễ quản lý. Thích hợp cho việc vận chuyển, phân phối, bảo quản, chế biến và luân chuyển sản phẩm;
● Hộp ESD có thể được kết hợp với nhiều thùng chứa hậu cần và trạm làm việc khác nhau , đồng thời phù hợp với nhiều nhà kho, địa điểm sản xuất và các dịp khác.
3. Phương pháp sử dụng
Việc sử dụng đúng cách các hộp ESD B sẽ đạt được vị trí, xếp chồng, bảo quản và vận chuyển sản phẩm hợp lý.
● Khả năng chuyên chở: <40 Kg
● Xếp lớp : <8
● Phương pháp xếp chồng: xếp chồng xen kẽ một lớp hoặc nhiều lớp
● Vận chuyển: đóng gói bằng màng căng hoặc màng co, chống ẩm, chống thấm, giữ cho hộp luôn khô ráo; Khi bảo quản sản phẩm tốt nhất nên sử dụng tấm đậy để bảo vệ
● Bảo quản: lưu trữ trên kệ hoặc pallet
4. Điều kiện sử dụng
● Nhiệt độ hoạt động: -20 oC ≤ T ≤ 60 oC
● Môi trường hoạt động: Nhiệt độ bình thường, trong nhà, ngoài trời và nơi khô ráo để sử dụng
5. vấn đề cần chú ý
● Cấm sử dụng quá tải trong thời gian dài
● Tránh tiếp xúc lâu với ánh nắng mặt trời
● Cấm ném từ trên cao
● Xếp hàng hóa đều vào trong thùng để tránh xếp chồng tập trung hoặc lệch tâm
● Vui lòng đọc hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng